Công ty TNHH Ôtô LEE (ISUZU LEE) kính chào quý khách hàng!
Điện thoại tư vấn: 0963 52 52 17
Xin hân hạnh giới thiệu đến Quý khách dòng xe tải ISUZU FRR90N 6 tấn.
Tổng tải: 10,400 kg.
Tải trọng hàng hóa: 6,000 kg.
Tải trọng hàng hóa: 6,000 kg.
Quý khách có thể xem các ảnh minh họa thực tế dưới đây để có cái nhìn tổng quát nhất về sản phẩm:
Đầu xe được thiết kế sắc cạnh và chắc chắn.
FRR90N nhìn từ bên hông (xe chưa lắp thùng).
FRR90N với mui bạt.
Nhìn từ bên hông.
Nhìn từ góc phía sau.
Thùng xe với 2 bửng hông. Cản hông của xe được sơn đen vàng.
Đuôi xe với bửng mở phía sau, phần trên của bửng là vĩ sắt, đã bị che khuất bởi tấm bạt.
Bửng xe làm bằng inox 430 tiêu chuẩn, bên cạnh là khóa tôm.
Đèn pha Halogen loại mới giúp lái xe quan sát tốt hơn vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Cầu xe với bánh đôi hai bên và 1 bánh dự phòng ở phía đuôi xe.
Hệ thống gương FRR90N.
Thùng chứa nhiên liệu 200 lít.
Vè xe bằng inox. Góc dưới đuôi xe làm bánh xe dự phòng.
1. Giá xe
Hiện nay, mức giá được ISUZU LEE đưa ra cho xe FRR90N như sau:
Tải trọng hàng hóa
(kg)
|
Kích thước lọt lòng
(mm)
|
Giá bán (1)
(VNĐ)
| |
FRR90N thùng kín (2)
|
5700
|
6640x2220x2050
|
920,000,000
|
FRR90N mui bạt
|
5800
|
6630x2220x760/2050
|
910,000,000
|
(1) Giá bao gồm Cabin/Chassis và Thùng xe, đã tính thuế VAT 10%. Giá có tính tham khảo, có thể thay đổi qua từng thời điểm. Để có giá tốt nhất, Quý khách hãy gọi 0963.52.52.17 (Thiện) để được tư vấn.
(2) Thùng kín tiêu chuẩn được ISUZU LEE đóng là thùng Inox 430. Ngoài ra, Quý khách có thể lựa chọn thùng kín ALU hoặc các chất liệu khác. Quý khách có thể xem thông số thùng xe trong mục 5 của bài.
Để hoàn thiện các thủ tục giấy tờ, Quý khách cần chi trả các khoản phí sau, các khoản phí thay đổi tùy theo từng trường hợp của Quý Khách hàng.
Các chi phí thủ tục bao gồm:
+ Thuế trước bạ 2% tạm tính theo giá trị của xe.
+ Phí đăng ký biển số xe;
+ Phí đăng kiểm;
+ Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (bắt buộc);
+ Bảo hiểm vật chất/BH 2 chiều (chỉ bắt buộc khi Quý khách mua trả góp);
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Phí dịch vụ (chi phí để làm giấy tờ xe cho Quý khách).
2. Phương thức thanh toán
Quý khách có thể trả thẳng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Ngoài ra, ISUZU LEE có hỗ trợ Quý Khách hàng mua xe trả góp với mức hỗ trợ là 70% giá trị của xe, 30% còn lại sẽ được trả bằng vốn tự có của khách hàng.
3. Khuyến mãi
Xe được trang bị đầu CD; Phiếu bảo dưỡng trị giá 30,000,000đ,... ngoài ra còn có các khuyến mãi khác giúp khách hàng cảm thấy hài lòng nhất có thể khi mua xe từ ISUZU LEE.
4. Giao hàng
- Trong vòng 30 ngày làm việc tính từ ngày ký hợp đồng (kể cả thời gian đóng thùng).
- Nơi giao hàng: có thể thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.
5. Thông số kỹ thuật
Bảng sau liệt kê các thông số cơ bản của ISUZU FRR90N. Hoặc Quý khách click vào đây để xem cụ thể hơn về thông số kỹ thuật.
FRR90N
| ||
Kích thước
| ||
Kích thước tổng thể (mm)
|
8390x2180x2510
| |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
1800/1660
| |
Vệt bánh xe trước & sau (mm)
|
4985
| |
Khoảng sáng gần xem (mm)
|
210
| |
Độ cao mặt trên sát-xi (mm)
|
970
| |
Chiều dài đầu xe - đuôi xe (mm)
|
1190/2215
| |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm)
|
6500
| |
Trọng lượng
| ||
Trọng lượng toàn bộ (kg)
|
10400
| |
Trọng lượng bản thân (kg)
|
3120
| |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
200
| |
Động cơ xe
| ||
Loại động cơ
|
4HK1E2R, D-core
| |
Dung tích xy lanh (cc)
|
5.193
| |
Đường kính hành trình piston (mm)
|
115x125
| |
Công suất cực đại
|
190 PS
| |
Kiểu hộp số
|
6 số tiến và 1 số lùi
| |
Hệ thống khác
| ||
Hệ thống lái
|
Tay lái trợ lực & điều chỉnh được độ cao thấp
| |
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực khí nén
| |
Lốp xe
|
8.25-16-14PR
| |
Bình điện
|
12V
| |
Mát phát điện
|
25V – 50A
| |
Tính năng
| ||
Khả năng vượt dốc tối đa (%)
|
45.1
| |
Tốc độ tối đa (km/h)
|
110
| |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
7.75
| |
Hệ thống cơ bản
| ||
Đèn sương mù
Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm
Kèn báo lùi
Kèn báo giọng đôi
Phanh khí xả
Hai tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
Dây an toàn 3 điểm
Khóa nắp thùng nhiên liệu
|
Núm mồi thuốc
Khoang nằm nghỉ phía sau
Cabin lật
Tay nắm cửa kiểu thẳng
Hộc đựng dụng cụ
Máy lạnh (tùy chọn)
CD-MP3, AM-FM radio
| |
Các đặc tính của thùng xe ISUZU FRR90N:
Loại thùng
|
Thùng kín
|
Mui bạt
|
Kích thước thùng (mm)
|
6640x2220x2050
|
6630x2220x760/2050
|
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
5700
|
5800
|
Vách ngoài
|
Inox dập sóng dày 1.0 mm
| |
Vách trong
|
Tole lạnh phẳng dày 1.0 mm
| |
Sàn
|
Sàn sắt phẳng dày 3.0 mm
| |
Khung xương
|
Khung xương thùng là sắt hộp vuông
| |
Tay khóa
|
Inox
| |
Bản lề cửa
|
Inox
| |
Khóa cửa
|
Gang đúc
| |
Khung bao đèn, Bộ vè xe
|
Inox
| |
Đà dọc
|
thép đúc
| |
Đà ngang
|
thép đúc
|
Xin cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu xe ISUZU Nhật Bản có chất lượng tốt nhất, giá rẻ nhất:
Công ty TNHH Ôtô LEE1/644 Tổ 10, KP Hòa Lân 2, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Phụ trách kinh doanh: NGUYỄN TRẦN CHÍ THIỆN
Điện thoại tư vấn: 0963 52 52 17
Điện thoại tư vấn: 0963 52 52 17
Đến với ISUZU LEE, quý khách luôn được an tâm về
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
Đăng nhận xét